xe bồn cám thổi hino 24 khối
Xe bồn cám thổi hino hình trái tim được công ty An Khang nghiên cứu đóng mới trên nền cơ sở xe Chassi Hino FL8JT7A, Anh/chị quan tâm liên hệ: 0904036123 Mr Tấn để được hỗ trợ!
Trân trọng!
Xe bồn cám thổi là gì?
Xe bồn cám thổi là xe dùng vận chuyển thức ăn từ nhà máy đến các trang trại nuôi gia súc gia cầm cách ly với môi trường bên ngoài nhầm tránh trình trạng lây lan dịch bệnh tạo năng suất và hiệu quả cao hơn rất nhiều lần so với cách nuôi truyền thống.
Với nhu cầu chở thức ăn chăn nuôi mỗi ngày một cao xe bồn chở thức ăn gia súc là sản phẩm đáp ứng mọi yêu cầu cần có của một chiếc xe chở thức ăn chăn nuôi chất lượng mạnh mẽ, bền bỉ có kiểu thiết kế thổi khí và dung tích 24m3, tiết kiệm nhiên liệu nâng cao hiệu quả kinh tế là cần thiết
Thông số kỹ thuật xe bồn cám thổi Hino 24 khối 2022
I |
XE NỀN |
THÔNG SỐ |
1 |
Nhãn hiệu, số loại |
HINO, FL8JT7A-J |
2 |
Loại phương tiện |
Ô tô chở thức ăn chăn nuôi |
3 |
Xuất xứ |
Việt Nam |
4 |
Năm sản xuất |
- |
5 |
Khối lượng bản thân (kg) |
9725 |
6 |
Khối lượng hàng hóa chuyên chở cho phép khi tham gia giao thông (kg) |
14080 ± 200 kg |
7 |
Khối lượng toàn bộ khi tham gia giao thông |
24000 |
8 |
Số người cho phép chở tối đa (người) |
03 |
9 |
Kích thước xe: DxRxC (mm) |
9945x2500x3890 |
10 |
Kích thước bao xi téc (mm) |
6670/6210x2300x2300± 30mm |
11 |
Thể tích chứa cám (m3) |
25 |
12 |
Chiều dài cơ sở ô tô (mm) |
4930+1350 |
13 |
Vết bánh xe trước / sau (mm) |
2050/1855 |
14 |
Số trục |
03 |
15 |
Công thức bánh xe |
6x2 |
16 |
Loại nhiên liệu |
Diesel |
17 |
Kiểu loại động cơ |
J08E-WD |
18 |
Thể tích làm việc (cm3) |
7684 |
19 |
Công suất lớn nhất / tốc độ quay (kW/vòng/phút) |
206/2500 |
20 |
Loại lốp |
11.00R20 |
II |
Thể tích bồn 25 m3 Kiểu loại bơm thổi xả cám |
Do công ty CP xe chuyên dùng An Khang đóng mới 100% năm 2022 |
01 |
Thể tích (m3) bồn chứa cám |
24 |
02 |
Vật liệu |
Thép SS400 |
03 |
Kích thước bao thùng (DxRxC)mm |
(6670/3210x2300x2300 ± 30mm) |
04 |
Số ngăn |
04 có nắp đậy, và hệ thống khóa |
05 |
Thân bồn 5mm, vách ngăn 2 đầu bồn 5mm |
Thép SS400 |
06 |
Đà đọc Nhôm dập chấn hình dày 5mm (mm) |
Mỗi ngăn 4 thanh |
07 |
Ống xả cám đáy |
Φ114x3mm |
08 |
Ống cấp khí vào từng khoang |
Φ60x3mm |
09 |
Van khóa hệ thống cấp khí |
DN60 |
10 |
Hệ thống đường ống của bơm thổi |
Φ114x3mm |
11 |
Van xả đáy |
Van bướm điều khiển bằng khí nén |
12 |
Van xả phía sau |
DN114 |
13 |
Tủ điều |
Có |
14 |
Thang leo phía sau |
Φ34 |
15 |
Bơm thổi cám |
Model: KFM ST/HT100 - Đường kính ống xả: 100mm - Áp suất gió lớn nhất: 0,8kg/cm2 - Lưu lượng gió: 10,11 m3/rev |
15 |
Cản hông |
Thép SS400 dập chấn hình dày 1,5mm |
16 |
Cản sau |
Inox 430 dày 2,5mm |
17 |
Vè chắn bùn |
Inox 430 chấn hình dày 1,5mm |
18 |
|
Tanchuyendung - Thiết kế bởi: Tấn Hùng